🔍
Search:
VẶT VÃNH
🌟
VẶT VÃNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
중요하지 아니하고 허름한 일.
1
VIỆC VẶT VÃNH, VIỆC THẤP KÉM:
Việc không quan trọng và tầm thường.
-
Danh từ
-
1
근본적이거나 중요하지 않은 하찮거나 사소한 것.
1
SỰ VẶT VÃNH, THỨ YẾU:
Điều nhỏ nhặt hay không đáng kể, không quan trọng hay không phải là căn bản.
-
2
정신적인 감동을 주지 못하는 육체적 쾌락, 재미, 흥미 위주의 것.
2
SỰ TẦM THƯỜNG:
Cái nhắm vào khoái lạc, thú vị, hứng thú mang tính thể xác mà không mang lại sự cảm động mang tính tinh thần.
-
Tính từ
-
1
마음씨나 행동이 너그럽지 못하고 생각이 좁다.
1
NHỎ NHEN:
Lòng dạ hay hành động không được rộng lượng và suy nghĩ hẹp hòi.
-
2
몹시 작은 것까지 낱낱이 따지는 데가 있다.
2
VẶT VÃNH, VỤN VẶT, LẶT VẶT:
Có phần xem xét từng cái một, kể cả cái rất nhỏ.
-
Tính từ
-
1
너무 적거나 훌륭하지 않아서 시시하다.
1
VỤN VẶT, VẶT VÃNH, LẶT VẶT:
Nhỏ nhặt vì quá ít hoặc không có gì đặc biệt.
-
2
사람이 생각이 좁고 인색하다.
2
NHỎ MỌN, TI TIỆN, BẦN TIỆN:
Người mà suy nghĩ hẹp hòi và keo kiệt.
-
Định từ
-
1
근본적이거나 중요하지 않은 하찮거나 사소한.
1
MANG TÍNH VẶT VÃNH, MANG TÍNH THỨ YẾU:
Mang tính nhỏ nhặt, không quan trọng hay không phải là căn bản của vấn đề.
-
2
정신적인 감동을 주지 못하는 육체적 쾌락, 재미, 흥미 위주의.
2
MANG TÍNH TẦM THƯỜNG:
Nhắm vào khoái lạc, thú vị, hứng thú mang tính thể xác mà không mang lại sự cảm động mang tính tinh thần.
-
Phó từ
-
1
마음씨나 행동이 너그럽지 못하고 생각이 좁은 모양.
1
MỘT CÁCH NHỎ NHEN:
Hình ảnh lòng dạ hay hành động không được rộng lượng và suy nghĩ hẹp hòi.
-
2
몹시 작은 것까지 낱낱이 따지는 모양.
2
MỘT CÁCH VẶT VÃNH, MỘT CÁCH VỤN VẶT, MỘT CÁCH LẶT VẶT:
Hình ảnh xem xét từng cái một, kể cả cái rất nhỏ.
-
Phó từ
-
1
마음씨나 행동이 너그럽지 못하고 생각이 좁은 모양.
1
MỘT CÁCH NHỎ NHEN:
Hình ảnh lòng dạ hay hành động không được rộng lượng và suy nghĩ hẹp hòi.
-
2
몹시 작은 것까지 낱낱이 따지는 모양.
2
MỘT CÁCH VẶT VÃNH, MỘT CÁCH VỤN VẶT, MỘT CÁCH LẶT VẶT:
Hình ảnh xem xét từng cái một, kể cả cái rất nhỏ.
-
☆☆
Tính từ
-
1
재미가 있어 웃을 만하다.
1
BUỒN CƯỜI, MẮC CƯỜI, KHÔI HÀI:
Đáng cười vì thú vị.
-
2
못마땅해서 마음이 불편하다.
2
LỐ BỊCH:
Không được phù hợp nên trong lòng không thoải mái.
-
3
대단하지 않거나 하찮다.
3
TẦM THƯỜNG, VẶT VÃNH:
Không có gì đặc biệt hay tầm thường.
-
4
어떤 일이나 모습이 이상하다.
4
LẠ THƯỜNG, NGỘ NGHĨNH:
Hình dáng hay một việc nào đó kỳ lạ.
🌟
VẶT VÃNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 다른 사람의 명령을 따르면서 자잘한 심부름을 하는 사람.
1.
KẺ THEO ĐUÔI, KẺ SAI VẶT:
(cách nói xem thường) Người vừa làm theo mệnh lệnh của người khác vừa làm những việc vặt vãnh.
-
Danh từ
-
1.
여러 가지 자질구레한 심부름.
1.
VIỆC VẶT, VIỆC LẶT VẶT:
Đủ thứ việc vặt vãnh.
-
Danh từ
-
1.
보잘것없이 하찮음.
1.
SỰ TẦM THƯỜNG:
Sự vặt vãnh, không có gì đáng kể.
-
Danh từ
-
1.
얄팍한 재주나 꾀.
1.
THÓI KHÔN LỎI:
Mánh khóe hoặc mẹo vặt vãnh.
-
2.
자질구레한 일을 잘하는 재주.
2.
TÀI LẺ:
Tài làm tốt việc lặt vặt.
-
Danh từ
-
1.
한자 '卒’ 자를 새긴, 장기에 쓰는 말.
1.
QUÂN TỐT:
Quân cờ tướng có khắc chữ Hán '卒’.
-
2.
(비유적으로) 만만하거나 우습게 보는 대상.
2.
CON CHỐT:
(cách nói ẩn dụ) Đối tượng nhìn một cách tầm thường và vặt vãnh.